Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ⊥ (ABCD) và SB= a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. a 3 2 2
B. a 3 2 6
C. a 3 2
D. a 3 2 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ ( A B C D ) và SB=a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. S A ⊥ A B C D và S B = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a 3 2 4
B. a 3 2 2
C. a 3 2 6
D. a 3 2 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , S A ⊥ A B C D và S B = a 3 . Tính thể tích khối chóp
A. a 3 2 6
B. a 3 2 2
C. a 3 2
D. a 3 2 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ABCD , SB = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. a 3 3 3
B. a 3 2 3
C. 2 a 3 3
D. a 3 3 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SB=a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết rằng S A ⊥ ( A B C D ) và S B = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ ( A B C D ) , S B = a 3 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a 3 2 3
B. V = a 3 2 6
C. V = a 3 3 3
D. V = a 3 2 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ A B C D , S B = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = a 3 2
B. V = a 3 2 6
C. V = a 3 2 3
D. V = a 3 3 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ ( A B C D ) ; S B = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a
A. V = a 3 2
B. V = a 3 2 6
C. V = a 3 2 3
D. V = a 3 3 3